Mô tả sản phẩm
FTT Float & Thermostatic Steam Trap
FTT Series – Ductile Iron Body (FTT Series – Gang Dẻo).
In-Line Pipe Connections ••• 300 psig Operating Pressures ••• All stainless Steel Internals. Typically used on steam process applications such as unit heaters, pressing machines, heat exchangers, steam coils. Contain a welded stainless steel thermostatic air vent for rapid air removal on system start-up, important on process applications.
FTT – Dòng bẫy hơi phao và bẫy hơi nhiệt động lực học có thân bằng gang dẻo. Áp suất vận hành 300 psig. Tất cả bộ phận bên trong bằng thép không gỉ (Inox). Thường được sử dụng trong các ứng dụng xử lý hơi nước như máy gia nhiệt, máy ép, thiết bị trao đổi nhiệt, cuộn dây hơi. Chứa một lỗ thông khí ổn nhiệt bằng thép không gỉ được hàn để loại bỏ không khí nhanh chóng khi khởi động hệ thống, quan trọng đối với các ứng dụng quy trình.
Size | Connection | PMO (PSIG) | Max Capacity |
1/2″, 3/4″, 1″, 1 1/2″, 2″ |
NPT, FLG | 300 | 61,300 lbs/hr |
Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các ứng dụng xử lý hơi nước như máy gia nhiệt, máy ép, thiết bị trao đổi nhiệt, cuộn dây hơi. Chứa một lỗ thông khí ổn nhiệt bằng thép không gỉ được hàn để loại bỏ không khí nhanh chóng khi khởi động hệ thống, quan trọng đối với các ứng dụng quy trình.
Các model phổ biến:
- FTT-065-12-N
- FTT-065-13-N
- FTT-065-14-N
- FTT-065-14-F150
- FTT-065-16-N
- FTT-065-16-F150
- FTT-065-17-N
- FTT-065-17-F150
- FTT-145-12-N
- FTT-145-13-N
- FTT-145-14-N
- FTT-145-14-F150
- FTT-145-16-N
- FTT-145-16-F150
- FTT-145-17-N
- FTT-145-17-F150
- FTT-225-12-N
- FTT-225-13-N
- FTT-225-14-N
- FTT-225-14-F150
- FTT-250-16-F150
- FTT-250-16-N
- FTT-250-17-N
- FTT-250-17-F150
- FTT-300-14-N
- FTT-300-14-F150
Bẫy hơi Dòng FTT được sử dụng để loại bỏ nước ngưng tụ trong các ứng dụng quy trình công nghiệp và các ứng dụng công nghiệp như máy sưởi, máy nước nóng, máy ép, bộ trao đổi nhiệt và cuộn dây.
Các model deal FTT WATSON USA Chúng chứa một lỗ thoát khí ổn nhiệt bằng thép không gỉ hàn chất lượng cao. Bẫy hơi FTT có khả năng xử lý hơi tuyệt vời, làm cho chúng trở thành sự lựa chọn tốt hơn so với các loại bẫy hơi thông thường.
Selection / Sizing / Capacities
The PMO (maximum operating pressure) rating of model selected must meet or exceed the maximum steam pressure or the trap may not open. For example; the FTT-145 has a PMO of 145 psi. Condensate capacity (lbs/hr) of the trap is based on the differential pressure across the trap. For drip applications, a 1/2″ FTT size is generally sufficient to exceed warm-up loads with a 2X safety factor. The condensate loads (lbs/hr) for process applications are normally calculated at the maximum steam pressure; then an appropriate safety margin is applied in order to select the trap with sufficient capacity when operating at lower steam pressures. reference full explanation of Safety Load Factors in Steam Traps Introduction section.
When a temperature control valve is regulating flow to the process equipment, it is recommended to select a trap with a PMO that will exceed the inlet steam pressure to the control valve.
For Example:
Process application has a maximum steam inlet pressure of 100 psi, a maximum condensate load of 2,500 lbs/hr and is discharging to a condensate return line with a possible back pressure of 25 psig. ΔP = 100-25 = 75 PSI
To select trap:
If the Safety Load Factor is chosen to be 2X max capacity at max differential pressure, then Trap should be selected based on 5,000 lbs/hr (2,500 x 2 = 5,000) at 75 PSI differential pressure with a PMO in excess of 100 PSIG
Selection:
FTT-145-16-N, PMO=145 PSIG, 11/2” NPT with a condensate capacity of 9,600 lbs/hr at 75 PSI differential pressure.
Connection Code: N=NPT, F150 = 150# FLG 1/2” & 3/4” available in NPT only. PMO = Max Operating Pressure
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.