Mô tả sản phẩm
Van an toàn leser 811 là loại van an toàn vận hành thí điểm. Vào tháng 8 năm 2010 Leser đã cho ra mắt loại sản phẩm van an toàn bằng thí điểm này và các sản phẩm van an toàn khác như dòng model 810 và 820. Các lĩnh vực ứng dụng điển hình của van an toàn vận hành thí điểm là các nhà máy lọc dầu và nhà máy xử lý khí, máy nén trong hệ thống đường ống dẫn khí và các ứng dụng ngoài khơi trên các tau thuyền.
Van an toàn vận hành thí điểm được điều khiển bằng phương tiện truyền thông riêng, mang lại lợi thế cho các nhà máy có thể điều khiển gần với các áp suất của van. Van an toàn cho phép áp suất ngược bên ngoài cao hơn so với van an toàn có lò xo
Thông số kỹ thuật van an toàn Leser 811
Technical specifications Type 811
Nominal Diameter at Inlet: DN 25 – DN 200 | 1″ – 8″
Orifice: API Standard as well as Extra Orifice: 1 D 2 – 8 T 10 / 1 G 2 – 8 T+ 10
Actual Orifice Diameter d₀: 11 – 190 mm | 0.433 – 7.087 in
Actual Orifice Area A₀: 95 – 25446.9 mm² | 0.147 – 39.443 in²
Pressure: 2.5 – 256 bar | 36 – 3705 psig
Flange Rating Inlet: PN 10 – PN 250 | CL150 – CL1500
Temperature (in accordance with DIN EN): -45 to 200 °C (Special: -162 to 300 °C) | -49 to 392 °F (Special: -259.6 to 572 °F)
Temperatur (nach ASME): -45 to 200 °C (Special: -162 to 300 °C) | -49 to 392 °F (Special: -259.6 to 572 °F)
Body Material: 1.0619, 1.4408 (Special: Hi Alloy) | SA 216 WCB, SA 351 CF8M, SA 352 LCB (Special: Hi Alloy)
Valve Connection: Flange acc. to DIN EN 1092 or acc. to ASME B 16.5 or acc. to JIS 2220
Load Type: Controlled by process medium
Approvals: ASME Section XIII certified for Section VIII Div. 1 service, PED/ DIN EN ISO 4126-4, PED/ AD 2000-Merkblatt A2, AQSIQ, EAC, TSSA
ssification societies: LR, RINA, DNV GL, BV
cials: Pilot action type: Pop Action | Open: 1% opening pressure tolerance | Closed: 3 – 7% (adjustable also beyond API standard from 3 up to 15%) closing pressure tolerance | Application: Gas
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.