Mô tả sản phẩm
Cảm biến áp suất WIKA PEU-20 là cảm biến áp suất kỹ thuật số được thiết kế để kết hợp với bộ thu phát WIKA NETRIS®3, tạo thành giải pháp giám sát áp suất từ xa thông qua nền tảng đám mây. Thiết bị này phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, đặc biệt tại những vị trí khó lắp đặt dây tín hiệu hoặc yêu cầu theo dõi áp suất linh hoạt.
Cảm biến áp suất WIKA PEU-20 có khả năng đo áp suất lên đến 1.600 bar, hỗ trợ đo chân không và áp suất tuyệt đối. Thiết kế chắc chắn, chịu va đập và đáp ứng tiêu chuẩn IIoT giúp thiết bị vận hành ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Ứng dụng điển hình của cảm biến áp suất WIKA PEU-20
- Giám sát áp suất đường ống và thiết bị tại vị trí xa.
- Ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước, năng lượng.
- Các nhà máy thực phẩm, dược phẩm yêu cầu kết nối vệ sinh.
- Hệ thống thiết bị di động, không có dây tín hiệu cố định.
- Giám sát điều kiện vận hành để phát hiện sớm sự cố.
Đặc điểm nổi bật của cảm biến áp suất WIKA PEU-20
- Kết nối với radio unit NETRIS®3, truyền dữ liệu áp suất qua nền tảng IIoT.
- Độ chính xác cao: tới 0.1 % của dải đo.
- Đo áp suất từ 0 … 1 đến 0 … 1.600 bar (0 … 20.000 psi).
- Có phiên bản Ex i chống cháy nổ theo chuẩn ATEX và IECEx.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt tại các vị trí khó tiếp cận.
- Có tích hợp cảm biến nhiệt độ trong vỏ để hỗ trợ chẩn đoán hệ thống.
- Độ bền cao, chịu rung, chịu sốc tốt.
Cấu tạo và vật liệu
| Thành phần | Mô tả |
|---|---|
| Thân cảm biến | Inox 316L, Elgiloy (tùy dải áp suất) |
| Màng cảm biến | Inox hoặc phủ vàng (cho môi chất đặc biệt) |
| Kết nối quá trình | G ⅜ B, G ½ B, M20 x 1.5, ¼ NPT, ½ NPT |
| Kết nối tín hiệu | M12 dành cho radio unit NETRIS®3 |
| Tiêu chuẩn chống nước | IP66/67 |
| Bề mặt hoàn thiện (tùy chọn) | Ra ≤ 0.38 µm (ứng dụng vệ sinh) |
Thông số kỹ thuật cảm biến áp suất WIKA PEU-20
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Dải đo áp suất | 0…1 đến 0…1.600 bar |
| Độ chính xác | 0.1% / 0.25% / 0.5% |
| Dải nhiệt độ môi trường | -40 … +80 °C |
| Dải nhiệt độ môi chất | -40 … +80 °C (tùy kết nối) |
| Áp suất quá tải | Gấp 1.5 – 3 lần dải đo |
| Tín hiệu đầu ra | Giao thức số UWI |
| Cấp bảo vệ | IP66/67 |
| Tiêu chuẩn đo | IEC 62828, EN 60529 |
| Khả năng chống rung | 4 g (không có bộ làm mát) |
| Khả năng chống sốc | 100 g (tùy model) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.