Giảm giá!
Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP

Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP

Giá gốc là: 9.900 ₫.Giá hiện tại là: 1.000 ₫.

Tên gọi: Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP

Kích thước mặt đồng hồ: Ø100 mm, Ø160 mm
Dải đo chênh áp:

  • PN 40 & 100: 0 … 60 mbar đến 0 … 40 bar

  • PN 250: 0 … 60 mbar đến 0 … 40 bar

  • PN 400: 0 … 0.4 bar đến 0 … 40 bar

Áp suất làm việc tối đa (static pressure): 40, 100, 250 hoặc 400 bar
Chịu quá tải:

  • Áp suất liên tục: Tương đương giá trị thang đo

  • Áp suất dao động: 90% giá trị thang đo

Cấp chính xác: 1.6 (tùy chọn 1.0 hoặc 2.5 với phiên bản Monel)
Cài đặt điểm 0: Có thể điều chỉnh bằng dụng cụ hỗ trợ
Kết nối quá trình:

  • G ½ B female/male

  • ½ NPT male

  • Kết nối chênh áp theo tiêu chuẩn EN 61518

  • Tùy chọn kết nối khác theo yêu cầu

Nhiệt độ làm việc:

  • Môi trường: -20 … +60°C (tùy chọn -40 … +60°C với dầu silicone)

  • Chất lỏng đo: -20 … +100°C (tùy chọn cao hơn theo yêu cầu)

Ảnh hưởng nhiệt độ: ±0.5 %/10K toàn thang đo
Vỏ đồng hồ:

  • Tiêu chuẩn không có dầu

  • Tùy chọn làm đầy dầu để tăng độ bền

Tùy chọn mặt số:

  • Đơn vị đo đơn hoặc kép

  • Chia vạch tuyến tính hoặc căn bậc hai

Mã: az1096 Danh mục: Thẻ:

Mô tả sản phẩm

Giới thiệu chung

Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP có sẵn các tiếp điểm công tắc, tiếp điểm từ tính, công tắc lá, tiếp điểm cảm ứng và tiếp điểm điện tử. Có thể sử dụng tiếp điểm cảm ứng ở những khu vực nguy hiểm. Để kích hoạt bộ điều khiển logic lập trình (PLC), có thể sử dụng tiếp điểm điện tử và công tắc lá.

  • Đo áp suất chênh lệch với dải đo từ 0 … 60 mbar
  • Chịu quá tải cao lên đến 40, 100, 250 hoặc 400 bar
  • Cảm biến được làm đầy chất lỏng giúp giảm tác động từ biến động áp suất nhanh
  • Có tùy chọn công tắc cảm ứng dùng trong môi trường nguy hiểm (Ex Zone)
  • Tùy chọn công tắc áp suất cho hệ thống PLC

Ứng dụng

  • Điều khiển & giám sát quá trình
  • Kiểm soát & bảo vệ bơm, bộ lọc, giám sát mức chất lỏng trong bồn kín
  • Giám sát & chuyển mạch tín hiệu tại các nhà máy công nghiệp
  • Các vị trí đo có áp suất làm việc cao hoặc quá tải chênh áp lớn
  • Môi trường ăn mòn hoặc yêu cầu tiêu chuẩn an toàn cao

Thông số kỹ thuật

Kích thước mặt đồng hồ: Ø100 mm, Ø160 mm
Dải đo chênh áp:

  • PN 40 & 100: 0 … 60 mbar đến 0 … 40 bar

  • PN 250: 0 … 60 mbar đến 0 … 40 bar

  • PN 400: 0 … 0.4 bar đến 0 … 40 bar

Áp suất làm việc tối đa (static pressure): 40, 100, 250 hoặc 400 bar
Chịu quá tải:

  • Áp suất liên tục: Tương đương giá trị thang đo

  • Áp suất dao động: 90% giá trị thang đo

Cấp chính xác: 1.6 (tùy chọn 1.0 hoặc 2.5 với phiên bản Monel)
Cài đặt điểm 0: Có thể điều chỉnh bằng dụng cụ hỗ trợ
Kết nối quá trình:

  • G ½ B female/male

  • ½ NPT male

  • Kết nối chênh áp theo tiêu chuẩn EN 61518

  • Tùy chọn kết nối khác theo yêu cầu

Nhiệt độ làm việc:

  • Môi trường: -20 … +60°C (tùy chọn -40 … +60°C với dầu silicone)

  • Chất lỏng đo: -20 … +100°C (tùy chọn cao hơn theo yêu cầu)

Ảnh hưởng nhiệt độ: ±0.5 %/10K toàn thang đo
Vỏ đồng hồ:

  • Tiêu chuẩn không có dầu

  • Tùy chọn làm đầy dầu để tăng độ bền

Tùy chọn mặt số:

  • Đơn vị đo đơn hoặc kép

  • Chia vạch tuyến tính hoặc căn bậc hai

Xem catalogue tại đây:

Mua sản phẩm này

Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP

Đánh giá sản phẩm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Đồng Hồ Áp Suất WIKA DPGS43HP”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1 2 3 4 5

Bình luận trên Facebook