Mô tả sản phẩm
Đồng hồ áp suất WIKA DSS18F là đồng hồ áp suất có màng ngăn (diaphragm seal) với kết nối ren sữa theo tiêu chuẩn DIN 11851, chuyên dùng trong ngành thực phẩm, sữa, bia, nước giải khát và dược phẩm.
Ứng dụng phổ biến của đồng hồ áp suất WIKA DSS18F:
- Giám sát áp suất trong các quy trình lọc, phân tách, thanh trùng & đóng gói thực phẩm.
- Lắp đặt trên đường ống và bồn chứa trong ngành sữa, nước giải khát, bia & thực phẩm chế biến.
- Đo áp suất môi chất dạng khí, hơi, lỏng, sệt, bột hoặc kết tinh.
- Đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh COP (Cleaning Out of Place) và SIP (Sterilization-In-Place).
Tính năng nổi bật của đồng hồ áp suất WIKA DSS18F
- Kết nối ren sữa DIN 11851 – Dễ dàng tích hợp với hệ thống thực phẩm & đồ uống.
- Thiết kế hoàn toàn bằng thép không gỉ 316L – Chống ăn mòn, an toàn thực phẩm.
- Bề mặt siêu mịn (Ra ≤ 0.76 µm) – Đáp ứng tiêu chuẩn ASME BPE SF3.
- Không dầu mỡ – Đáp ứng ASTM G93-03 level F (<1,000 mg/m²).
- Dễ dàng vệ sinh & tháo lắp nhanh nhờ thiết kế màng ngăn hàn kín.
- Chịu được nhiệt độ SIP lên đến 130°C – An toàn cho tiệt trùng tại chỗ.
Cấu tạo và vật liệu
| Thành phần | Vật liệu |
|---|---|
| Màng ngăn (diaphragm) | Inox 316L (1.4435) |
| Thân màng đo | Inox 316L (1.4435) |
| Vỏ đồng hồ | Inox 304 (1.4301) |
| Cửa sổ | Kính an toàn nhiều lớp |
| Kim và mặt số | Nhôm sơn đen – nền trắng |
| Dầu truyền áp | Dầu khoáng y tế KN 92 – đạt chuẩn FDA, USP, EP, JP |
| Độ nhám bề mặt | Ra ≤ 0.76 µm (ASME BPE SF3) |
Tiêu chuẩn & chứng nhận
- EN 837-1 – Tiêu chuẩn thiết kế đồng hồ áp suất cơ khí.
- ASTM G93-03 level F – Độ sạch bề mặt.
- FDA 21 CFR 172.878 / 178.3620(a) – Dầu truyền áp.
- ASME BPE SF3 – Bề mặt vệ sinh.
- EN 10204 – 3.1 (tùy chọn chứng chỉ hiệu chuẩn và vật liệu).
- EHEDG TYPE EL Class I – chứng nhận vệ sinh Châu Âu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.