Mô tả sản phẩm
Đồng hồ đo áp suất WIKA 732.18 & 733.18 là đồng hồ đo chênh áp sử dụng ống Bourdon kép, giúp đo hai áp suất độc lập với cổng kết nối song song.
- Được thiết kế chuyên biệt cho hệ thống lạnh, máy nén & các môi trường khắc nghiệt
- Tích hợp thang đo nhiệt độ và áp suất của các môi chất lạnh phổ biến
- Dải đo rộng từ -1…0…60 bar, phù hợp cho các hệ thống làm lạnh công nghiệp
Điểm đặc biệt của WIKA 733.18:
- Tích hợp dầu chống rung – Hoạt động ổn định trong điều kiện rung động mạnh.
- Chống ngưng tụ hơi nước – Độ bền cao, phù hợp với môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng của đồng hồ chênh áp WIKA 732.18 & 733.18
- Giám sát hệ thống làm lạnh – Đo áp suất & nhiệt độ hơi môi chất trong máy nén.
- Đo chênh áp trong hệ thống điều hòa không khí & HVAC – Tối ưu hiệu suất làm lạnh.
- Ứng dụng trong công nghiệp hóa chất & xử lý khí – Đo áp suất chênh lệch của khí và hơi.
- Giám sát bộ lọc khí, dầu & hệ thống bơm – Cảnh báo khi bộ lọc bị tắc nghẽn.
- Sử dụng trong môi trường ăn mòn cao – Nhờ vật liệu inox 316L bền bỉ.
Tính năng nổi bật của đồng hồ đo áp suất WIKA 732.18 & 733.18
- Thang đo kép (áp suất & nhiệt độ) – Phù hợp với nhiều loại môi chất lạnh khác nhau.
- Thiết kế song song 2 cổng đo độc lập – Đảm bảo độ chính xác khi đo chênh áp.
- Vật liệu inox 316L cao cấp – Chống ăn mòn & chịu áp suất cao.
- Dải đo rộng từ -1…0…60 bar – Đo được áp suất dương, âm & chênh lệch.
- Dầu chống rung (Model 733.18) – Giúp ổn định kim đồng hồ & tăng tuổi thọ.
- Chịu nhiệt độ môi trường đến 60°C, môi chất đến 100°C – Hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
- Cấp bảo vệ cao, chống bụi & nước – Đảm bảo độ bền lâu dài.
Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất WIKA 732.18 & 733.18
| Thông số | WIKA 732.18 / 733.18 |
|---|---|
| Loại cảm biến | Bourdon tube kép (ống Bourdon song song) |
| Kích thước danh nghĩa (NS) | 80 mm, 100 mm |
| Dải đo áp suất | -1…0…60 bar |
| Chịu quá áp | 1.3 x giá trị thang đo |
| Độ chính xác | 1.6% FS |
| Vật liệu buồng đo | Inox 316L |
| Áp suất làm việc tối đa | Lên đến 60 bar |
| Chịu nhiệt độ môi trường | 0°C đến +60°C |
| Chịu nhiệt độ môi chất | Lên đến +100°C |
| Cấp bảo vệ | IP54 |
| Mặt kính | Polycarbonate (chống va đập) |
| Kết nối | G 3/8 B (male) hoặc theo yêu cầu |
| Loại thang đo | Thang đơn / Thang kép / Thang bốn môi chất lạnh |
| Kim chỉ áp suất | Kim kép (đen & trắng) để hiển thị chênh áp rõ ràng |
WIKA 732.18 & 733.18 là dòng đồng hồ đo chênh áp chuyên biệt cho ngành lạnh & hệ thống máy nén khí.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.