Giảm giá!
Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15

Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15

Giá gốc là: 9.900 ₫.Giá hiện tại là: 1.000 ₫.

Thông số Giá trị / Tùy chọn
Thương hiệu WIKA (Đức)
Model 990.15
Kiểu kết nối Mặt bích (flange) – dùng với block flange hoặc saddle flange
Dải áp suất làm việc 0 … 0.6 bar đến 0 … 250 bar (8.7 đến 3,600 psi)
Vật liệu phần tiếp xúc môi chất Inox 316L, 904L, Hastelloy C22/C276, Monel 400, Titanium, Tantalum, Incoloy 825
Lớp phủ tùy chọn PFA (FDA), ECTFE, ceramic wikaramic®, phủ vàng, antistatic
Nhiệt độ làm việc tối đa 400°C (tùy vật liệu và chất truyền áp)
Kiểu lắp đặt Gắn trực tiếp, capillary hoặc cooling element
Kiểu kết nối với thiết bị đo G ½ (axial adapter)
Chất làm kín (sealing) FPM, PTFE hoặc kim loại (bạc mạ)
Tiêu chuẩn thiết kế Theo NACE MR0175/0103
Chứng nhận – Tiêu chuẩn EAC, CRN, MTSCHS, EN 10204 (2.2 / 3.1)
Nguồn gốc WIKA – Germany
Mã: az1130 Danh mục: Thương hiệu:

Mô tả sản phẩm

Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15 là dòng diaphragm seal kết nối mặt bích được thiết kế đặc biệt để lắp cùng block flange hoặc saddle flange trong các hệ thống đo áp suất của ngành công nghiệp quá trình (process industry).

Sản phẩm giúp cách ly hoàn toàn thiết bị đo áp suất khỏi môi chất có tính ăn mòn, độ nhớt cao, hoặc nhiệt độ khắc nghiệt, từ đó tăng độ bền và độ chính xác của phép đo.

Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15 là lựa chọn lý tưởng trong công nghiệp hóa chất, lọc dầu, quá trình sản xuất liên tục, nơi đòi hỏi độ chính xác cao và khả năng chống nhiễu từ môi trường khắc nghiệt.

Thông số kỹ thuật màng chắn cách ly WIKA Model 990.15

Thông số Giá trị / Tùy chọn
Thương hiệu WIKA (Đức)
Model 990.15
Kiểu kết nối Mặt bích (flange) – dùng với block flange hoặc saddle flange
Dải áp suất làm việc 0 … 0.6 bar đến 0 … 250 bar (8.7 đến 3,600 psi)
Vật liệu phần tiếp xúc môi chất Inox 316L, 904L, Hastelloy C22/C276, Monel 400, Titanium, Tantalum, Incoloy 825
Lớp phủ tùy chọn PFA (FDA), ECTFE, ceramic wikaramic®, phủ vàng, antistatic
Nhiệt độ làm việc tối đa 400°C (tùy vật liệu và chất truyền áp)
Kiểu lắp đặt Gắn trực tiếp, capillary hoặc cooling element
Kiểu kết nối với thiết bị đo G ½ (axial adapter)
Chất làm kín (sealing) FPM, PTFE hoặc kim loại (bạc mạ)
Tiêu chuẩn thiết kế Theo NACE MR0175/0103
Chứng nhận – Tiêu chuẩn EAC, CRN, MTSCHS, EN 10204 (2.2 / 3.1)
Nguồn gốc WIKA – Germany

Ứng dụng của màng chắn cách ly WIKA 990.15

  • Ngành hóa chất – hóa dầu: đo áp suất trong bồn phản ứng, đường ống chứa axit, dung môi hoặc chất kết tinh.
  • Ngành năng lượng: bảo vệ cảm biến trong hệ thống hơi, dầu nhiệt, hoặc truyền dẫn nhiệt độ cao.
  • Ngành xử lý nước – môi trường: đo áp trong các hệ thống có bùn, chất thải, dung dịch có tạp chất.
  • Ngành sản xuất thực phẩm và dược phẩm: phù hợp cho môi trường yêu cầu vệ sinh cao, dễ vệ sinh và bảo trì.
  • Công nghiệp kim loại – vật liệu: dùng trong quá trình luyện kim, mạ điện hoặc hệ thống bơm công nghiệp.

Catalogue màng chắn cách ly WIKA Model 990.15

Mua sản phẩm này

Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15

Đánh giá sản phẩm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màng chắn cách ly WIKA Model 990.15”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận trên Facebook