Mô tả sản phẩm
Khi nhắc đến công tắc áp suất, chúng ta không thể bỏ sót đến sản phẩm của WiKa,một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản suất các thiết bị đo áp suất.
Cao Phong chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng một model được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới đó là Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02.
Chúng ta sẽ cùng điểm qua một số ứng dụng kỹ thuật, tính năng và mô tả kỹ thuật của Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02:
Mô tả chung
Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02 được sử dụng bất cứ nơi nào có khí nén, chất lỏng trung tính và tự bôi trơn hoặc sử dụng các loại khí trung tính và cần có bộ trễ chuyển mạch được thiết lập chính xác. Khả năng tái tạo cao của điểm chuyển đổi ± 2%
Ứng dụng kỹ thuật
Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02 được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong hệ thống thủy lực và thủy lực tự động có thể điều chỉnh độ trể của dãi đo:
- Ứng dụng trong khí nén.
- Ứng dụng trong hệ thống máy móc tự động hóa.
- Ứng dụng trong máy ép nhựa.
Tính năng đặc biệt
- Công tắc có thể điều chỉnh độ trễ.
- Dải cài đặt: 0,2… 2 bar [3… 30 psi] đến 30… 320 bar [450… 4,600 psi] và -0,85… -0,15 bar [-25 inHg .. . -5 inHg.
- Độ không lặp lại của điểm chuyển mạch: ≤ 2%.
- Chức năng chuyển mạch: Tiếp điểm thường đóng, thường mở hoặc chuyển tiếp.
- Môi trường làm việc: Khí nén, chất lỏng trung tính và chất bôi trơn và khí trung tính.
Thông số kỹ thuật
Công Tắc Áp Suất WIKA PSM02
Model:PSM02
Nhãn hiệu:WIKA/ĐỨC
Kết nối:
– G ⅛ B DIN EN ISO 228-1: thép mạ kẽm ,thép không gỉ.
– G ¼ B DIN EN ISO 228-1: thép không gỉ.
– G ½ B DIN EN ISO 228-1: Thép không gỉ (chỉ với nguyên tắc đo: Màng chắn).
– M10 x 1 DIN 13-5:Thép mạ kẽm.
– 7 / 16-20 UNF BOSS SAE J514 E: thép mạ kẽm,thép không gỉ.
– ⅛ NPT ANSI / ASME B1.20.1: thép mạ kẽm,thép không gỉ.
– ¼ NPT ANSI / ASME B1.20.1: thép mạ kẽm,thép không gỉ.
– R ⅛ ISO 7: thép mạ kẽm,thép không gỉ.
– R ¼ ISO 7: thép mạ kẽm,thép không gỉ.
Phạm vi cài đặt giải đo: 0.2 … 2 bar [3 … 30 psi] to 30 … 320 bar [450 … 4,600 psi] and -0.85 … -0.15 bar [-25 inHg … -5 inHg]
Phạm vi nhiệt độ đối với từng vật liệu cấu thành:
– NBR: 20 … +80 °C [-4 … +176 °F]
– FKM: 0 … 100 °C [32 … 212 °F]
– EPDM: -40 … +100 °C [-40 … +212 °F]
– TNBR: -40 … +80 °C [-40 … +176 °F]
– FVMQ: -40 … +100 °C [-40 … +212 °F]
Nguồn cấp : 24VDC,48VAC,250VAC… cho những đầu kết nối khác nhau.
Chức năng chuyển đổi:Chúng ta có thể cài đặt thay đổi theo nhu cầu thường đóng, thường mở hoặc chuyển tiếp.
Hình ảnh sản phẩm
Quý khách hàng có thể xem một số hình ảnh sản phẩm mẫu của hãng và hình ảnh thực tế hàng của Cao Phong chúng tôi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.