Van bướm inox thông thường chi phí đầu tư sẽ cao hơn so với các loại van bướm thân gang, van bướm thân thép, vậy tại sao người sử dụng lại ưu tiên dùng van bướm inox.
Trong các dòng sản phẩm van công nghiệp thì van bướm là một trong những sản phẩm được ứng dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay. Van bướm phục vụ hầu hết trong các ngành công nghiệp như: hệ thống cấp thoát nước sạch và nước thải, dây chuyền nhà máy, hệ thống phòng cháy chữa cháy tòa nhà…Tuy nhiên, không phải loại van bướm nào cũng phù hợp và sử dụng hiệu quả với các ứng dụng nói trên. Ngày hôm nay, chúng tôi mời anh chị và các bạn cùng tìm hiểu về loại van bướm inox, để xem lý do tại sao loại van bướm này lại được sử dụng rộng rãi đến vậy.
Tóm tắt nội dung
Ví dụ: Van bướm DN25 <==> van bướm phi 34 <==> Van bướm 25 A.
Như đã đề cập ở trên, van bướm inox là tên gọi chung của các loại van bướm được cấu thành từ các vật liệu inox thép không gỉ (SUS 304, SUS 316, SUS 201..) Vây nên chúng sẽ có những đặc điểm chung về ưu và nhược điểm như sau:
Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, van bướm inox còn tồn tại một số điểm yếu sau:
Van bướm inox được chia ra làm nhiều loại dựa vào vật liệu cấu tạo cũng như ứng dụng của nó, trên đây là những loại phổ biến trên thị trường.
Thông số kỹ thuật:
Van bướm inox tay gạt
Thân: Inox 304, Inox 201…
Đĩa: Inox 304.
Seat: PTFE.
Nhiệt độ: 150 o C.
Tay gạt: Inox SS304.
Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.
Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Thông số kỹ thuật:
Van bướm inox tay quay
Thân: Inox 304, Inox 201…
Đĩa: Inox 304.
Seat: PTFE.
Nhiệt độ: 150 o C.
Tay quay: Inox SS304.
Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.
Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Thông số kỹ thuật:
Van bướm inox chịu nhiệt cao
Thân: Inox 304, Inox 201…
Đĩa: Inox 304.
Seat: R-PTFE.
Nhiệt độ: 250 o C.
Tay quay: Inox SS304.
Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.
Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Thông số kỹ thuật:
Van bướm inox điều khiển điện
Thân: Inox 304, Inox 201…
Đĩa: Inox 304.
Seat: PTFE.
Nhiệt độ: 150 o C.
Tay quay: Inox SS304.
Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.
Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Điện áp dòng: 24V, 220V, 380V
Điện tín hiệu: 0 – 10mA, 4 – 20mA
Thông số kỹ thuật:
Van bướm inox điều khiển điện
Thân: Inox 304, Inox 201…
Đĩa: Inox 304.
Seat: PTFE.
Nhiệt độ: 150 o C.
Tay quay: Inox SS304.
Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.
Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16
Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.
Nguồn áp: 10 bar.
Thời gian hành trình: 2 – 3s.
Van bướm inox vi sinh là các dạng van bướm tay rút và tat gạt dùng trong các hệ thống vi sinh, thực phẩm. Van bướm vi sinh thường có kích thước tương đối bé từ DN15 – DN50.
Van bướm inox tay rút vi sinh
Van bướm inox tay rút vi sinh
Thông số kỹ thuật
Chất liệu van: Inox 304 / Inox 316
Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50
Kết nối: Clamp
Độ bóng sắc nét: 1.6~3.2µm
Đánh bóng: Ra0.4~0.8µm
Xuất xứ: China, Taiwan, Korea
Ưu điểm
Dùng cho các hệ thống vi sinh và thực thẩm
Độ an toàn thực phẩm tiêu chuẩn
Lắp đặt kết nối đơn giản dạng Clamp
Van bướm inox vi sinh tay kẹp
Van bướm inox vi sinh tay kẹp
…Và còn rất nhiều loại van bướm inox khác nữa.
Van bướm inox có những công dụng nội bật mà không phải loại van công nghiệp nào cũng có. Tuy nhiên, bạn cần hiểu đúng bản chất của van bướm inox và lúc lựa chọn loại van bướm inox này bạn cũng cần lưu ý các thông số sau đây để đảm bảo mua về có thể dùng được.
Những lưu ý dưới đây, bạn cần làm rõ để lựa chọn các loại van bướm thật kỹ càng và chính xác.
Hotline: 038-6983-314 Mr Tuấn Anh
Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.