Tìm Hiểu Về Van Bướm Inox – Lý Do Chọn Van Bướm Inox

Van bướm inox thông thường chi phí đầu tư sẽ cao hơn so với các loại van bướm thân gang, van bướm thân thép, vậy tại sao người sử dụng lại ưu tiên dùng van bướm inox.

Trong các dòng sản phẩm van công nghiệp thì van bướm là một trong những sản phẩm được ứng dụng rộng rãi và phổ biến nhất hiện nay. Van bướm phục vụ hầu hết trong các ngành công nghiệp như: hệ thống cấp thoát nước sạch và nước thải, dây chuyền nhà máy, hệ thống phòng cháy chữa cháy tòa nhà…Tuy nhiên, không phải loại van bướm nào cũng phù hợp và sử dụng hiệu quả với các ứng dụng nói trên. Ngày hôm nay, chúng tôi mời anh chị và các bạn cùng tìm hiểu về loại van bướm inox, để xem lý do tại sao loại van bướm này lại được sử dụng rộng rãi đến vậy.

Van bướm inox là gì?

  • Van bướm inox là dòng sản phẩm van bướm có thân được cấu từ vật liệu thép không gỉ SUS 304, SUS 316, SUS 201. Đây là loại vật liệu inox thông dụng được sử dụng chế tạo van công nghiệp. Với van bướm inox bạn có thể sử dụng ở những môi trường có tính ăn mòn mà các loại van bướm thông thường không sử dụng được.
  • Các loại van bướm inox cũng rất đa dạng về kích cỡ từ nhỏ đến lớn: DN15 – DN2000. Hãy thật am hiểu về các loại kích thước này bởi thực tế có rất nhiều cách đọc khác nhau về kích thước.

Ví dụ: Van bướm DN25 <==> van bướm phi 34 <==> Van bướm 25 A.

  • Các loại van bướm inox được vận hành bằng tay quay, tay gạt, van bướm inox điều khiển bằng điện, van bướm inox điều khiển bằng khí nén. Các dòng sản phẩm chuyên ứng dụng cho hoá chất, nước thải công nghiệp nên bạn có thể yên tâm về mặt chất lượng cũng như độ bền của sản phẩm.
  • Các loại van bướm inox có nguồn gốc khác nhau, quyết định đến chất lượng của từng dòng sản phẩm này. Hãy thật cân nhắc khi lựa chọn nguồn gốc xuất xứ bạn nhé.

Tìm hiểu về ưu và nhược điểm của van bướm inox

Như đã đề cập ở trên, van bướm inox là tên gọi chung của các loại van bướm được cấu thành từ các vật liệu inox thép không gỉ (SUS 304, SUS 316, SUS 201..) Vây nên chúng sẽ có những đặc điểm chung về ưu và nhược điểm như sau:

Ưu điểm của van bướm Inox

  • Kích thước các loại van bướm Inox đa dạng và phong phú, phổ biến từ (DN40 –> DN2000).
  • Hoạt động tốt ở các môi trường có tính ăn mòn cao, tính hóa chất mà các loại van bướm khác không chịu được.
  • Tuổi thọ (độ bền) của các loại van bướm inox thông thường sẽ cao gấp 3-4 so với các loại van bướm phổ thông.
  • Sử dụng hầu hết trong mọi môi trường và đặc biệt cho các môi trường: nước thải, xi măng, hóa chất, bột giấy, dược phẩm….
  • Linh hoạt về các kiểu kết nối: kết nối dạng kẹp (wafer), dạng mặt bích (flange), dạng clamp cho vi sinh…
  • Thời gian đóng/ mở của van tương đối nhanh 1 – 2 nếu sử dụng van bướm inox điều khiển khí nén, 30 – 40 s nếu sử dụng van bướm inox điều khiển điên.
  • Hoạt động ổn định ở điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

Nhược điểm của van bướm inox

Bên cạnh những ưu điểm vượt trội, van bướm inox còn tồn tại một số điểm yếu sau:

  • So với các loại van bướm thông dụng (van bướm gang, van bướm thép…) thì van bướm inox có giá thành cao hơn.
  • Van bướm Inox không có các kích thước nhỏ: DN15, DN20, DN25, DN32. Trong trường hợp các ứng dụng đường ống nhỏ thì bạn phải chuyển qua các loại van khác, có thể dùng van bi hoặc van cầu.

Các loại van bướm Inox phổ biến

Van bướm inox được chia ra làm nhiều loại dựa vào vật liệu cấu tạo cũng như ứng dụng của nó, trên đây là những loại phổ biến trên thị trường.

Van bướm inox vận hành bằng tay gạt

Thông số kỹ thuật: 

Van bướm inox tay gạt

Thân: Inox 304, Inox 201…

Đĩa: Inox 304.

Seat: PTFE.

Nhiệt độ: 150 o C.

Tay gạt: Inox SS304.

Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.

Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16

Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Van bướm Inox Tay Gạt
Van bướm Inox Tay Gạt

Van bướm inox vận hành bằng tay quay

Thông số kỹ thuật: 

Van bướm inox tay quay

Thân: Inox 304, Inox 201…

Đĩa: Inox 304.

Seat: PTFE.

Nhiệt độ: 150 o C.

Tay quay: Inox SS304.

Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.

Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16

Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Van bướm inox tay quay

Van bướm inox chịu nhiệt cao

Thông số kỹ thuật: 

Van bướm inox chịu nhiệt cao

Thân: Inox 304, Inox 201…

Đĩa: Inox 304.

Seat: R-PTFE.

Nhiệt độ: 250 o C.

Tay quay: Inox SS304.

Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.

Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16

Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Van bướm inox chịu nhiệt độ cao

Van bướm inox điều khiển điện

Thông số kỹ thuật: 

Van bướm inox điều khiển điện

Thân: Inox 304, Inox 201…

Đĩa: Inox 304.

Seat: PTFE.

Nhiệt độ: 150 o C.

Tay quay: Inox SS304.

Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.

Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16

Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Điện áp dòng: 24V, 220V, 380V

Điện tín hiệu: 0 – 10mA, 4 – 20mA

Van bướm inox điều khiển điện

Van bướm inox điều khiển khí nén

Thông số kỹ thuật: 

Van bướm inox điều khiển điện

Thân: Inox 304, Inox 201…

Đĩa: Inox 304.

Seat: PTFE.

Nhiệt độ: 150 o C.

Tay quay: Inox SS304.

Áp Suất: 10 Bar, 16 Bar, 25 Bar.

Kết Nối: Kẹp Bích JIS 10K/ DIN PN16

Xuất xứ: Đức, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc.

Nguồn áp: 10 bar.

Thời gian hành trình: 2 – 3s.

Van bướm inox điều khiển khí nén

Van bướm inox vi sinh

Van bướm inox vi sinh là các dạng van bướm tay rút và tat gạt dùng trong các hệ thống vi sinh, thực phẩm. Van bướm vi sinh thường có kích thước tương đối bé từ DN15 – DN50.

Van bướm inox tay rút vi sinh
Van bướm inox tay rút vi sinh

Thông số kỹ thuật

Chất liệu van: Inox 304 / Inox 316
Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50
Kết nối: Clamp
Độ bóng sắc nét: 1.6~3.2µm
Đánh bóng: Ra0.4~0.8µm
Xuất xứ: China, Taiwan, Korea
Ưu điểm

Dùng cho các hệ thống vi sinh và thực thẩm
Độ an toàn thực phẩm tiêu chuẩn
Lắp đặt kết nối đơn giản dạng Clamp
Van bướm inox vi sinh tay kẹp
Van bướm inox vi sinh tay kẹp

…Và còn rất nhiều loại van bướm inox khác nữa.

Những lưu ý khi lựa chọn van bướm inox

Van bướm inox có những công dụng nội bật mà không phải loại van công nghiệp nào cũng có. Tuy nhiên, bạn cần hiểu đúng bản chất của van bướm inox và lúc lựa chọn loại van bướm inox này bạn cũng cần lưu ý các thông số sau đây để đảm bảo mua về có thể dùng được.

  • Kích thước: van bướm inox có các kích thước dao động từ DN40 –> DN2000. Bạn cần làm rõ kích thước yêu cầu để lựa chọn đúng.
  • Ứng dụng: Hãy nắm thật kỹ mục đích sử dụng của loại van bướm này là gì? Từ đó liên hệ các nhà cung cấp van bướm inox để có thể lựa chọn loại van bướm phù hợp.
  • Áp suất: Xác định áp suất trong đường ống là điều vô cùng quan trọng. Hãy đảm bảo chắc chắn rằng bạn chọn đúng loại áp chịu đựng của van bướm.
  • Nhiệt độ: Xác định được nhiệt độ của yêu cầu sử dụng giúp bạn dễ dàng chọn lựa vật liệu của van bướm inox. Từ đó giúp bạn tối ưu chi phí đầu tư sản phẩm.
  • Môi chất: Xác định môi chất đồng nghĩa với việc bạn đang xác định khả năng hoạt động và độ bền của van bướm.

Những lưu ý dưới đây, bạn cần làm rõ để lựa chọn các loại van bướm thật kỹ càng và chính xác.

Hotline: 038-6983-314 Mr Tuấn Anh

 

5/5 - (4 bình chọn)

Bình luận trên Facebook