Giảm giá!
WIKA 990.29

WIKA 990.29

Giá gốc là: 9.900 ₫.Giá hiện tại là: 1.000 ₫.

  • Tên gọi: WIKA 990.29
  • Kích thước danh nghĩa: Theo tiêu chuẩn mặt bích DIN EN 1092-1 hoặc ASME B16.5, nhiều kích cỡ

  • Hiển thị chênh áp: Không

  • Hiển thị áp suất làm việc (tùy chọn): Có khi tích hợp với thiết bị đo (đồng hồ hoặc transmitter)

  • Độ chính xác: Phụ thuộc vào thiết bị đo đi kèm

  • Dải đo: Tùy thuộc thiết bị đo – phù hợp cho cả dải áp thấp và cao

  • Kết nối quá trình: Mặt bích tiêu chuẩn – DN hoặc inch, tùy chọn mở rộng

  • Tích hợp sẵn trong buồng đo: Có màng giãn dài hàn kín – các chiều dài tiêu chuẩn: 50 / 100 / 150 / 200 mm

  • Nhiệt độ làm việc: Theo vật liệu và chất lỏng truyền áp (phù hợp cho môi chất nóng, kết hợp làm mát)

  • Cấp bảo vệ (IP): Tùy theo thiết bị đo tích hợp, thông thường đạt IP65 hoặc cao hơn

  • Vật liệu tiếp xúc môi chất: Tùy chọn: Thép không gỉ 316L, Monel, Hastelloy hoặc có thể phủ PTFE

  • Vật liệu không tiếp xúc môi chất: Thép không gỉ cho phần thân và phụ kiện gắn ngoài

  • Vỏ hiển thị: Không – phụ thuộc vào thiết bị đo lắp kèm

  • Kính bảo vệ: Không áp dụng riêng – tùy vào thiết bị hiển thị

  • Tín hiệu đầu ra: Tùy vào transmitter tích hợp (ví dụ 4 … 20 mA, HART)

Mã: az1122 Danh mục: Thẻ:

Mô tả sản phẩm

WIKA 990.29 là mẫu diaphragm seal với kết nối mặt bích và màng giãn dài, được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng mà vị trí lắp đặt nằm sâu bên trong đường ống dày hoặc bình chứa cách nhiệt.

Màng giãn dài cho phép đưa bề mặt cảm biến tiếp xúc trực tiếp với dòng môi chất, giúp tăng độ chính xác khi đo và bảo vệ thiết bị khỏi ảnh hưởng của lớp cách nhiệt. Thiết kế tất cả các bộ phận tiếp xúc có thể bằng cùng một vật liệu đặc biệt hoặc có lớp phủ chống ăn mòn, phù hợp cho môi chất khắt khe.

wika-990-29
WIKA 990.29

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước danh nghĩa: Theo tiêu chuẩn mặt bích DIN EN 1092-1 hoặc ASME B16.5, nhiều kích cỡ

  • Hiển thị chênh áp: Không

  • Hiển thị áp suất làm việc (tùy chọn): Có khi tích hợp với thiết bị đo (đồng hồ hoặc transmitter)

  • Độ chính xác: Phụ thuộc vào thiết bị đo đi kèm

  • Dải đo: Tùy thuộc thiết bị đo – phù hợp cho cả dải áp thấp và cao

  • Kết nối quá trình: Mặt bích tiêu chuẩn – DN hoặc inch, tùy chọn mở rộng

  • Tích hợp sẵn trong buồng đo: Có màng giãn dài hàn kín – các chiều dài tiêu chuẩn: 50 / 100 / 150 / 200 mm

  • Nhiệt độ làm việc: Theo vật liệu và chất lỏng truyền áp (phù hợp cho môi chất nóng, kết hợp làm mát)

  • Cấp bảo vệ (IP): Tùy theo thiết bị đo tích hợp, thông thường đạt IP65 hoặc cao hơn

  • Vật liệu tiếp xúc môi chất: Tùy chọn: Thép không gỉ 316L, Monel, Hastelloy hoặc có thể phủ PTFE

  • Vật liệu không tiếp xúc môi chất: Thép không gỉ cho phần thân và phụ kiện gắn ngoài

  • Vỏ hiển thị: Không – phụ thuộc vào thiết bị đo lắp kèm

  • Kính bảo vệ: Không áp dụng riêng – tùy vào thiết bị hiển thị

  • Tín hiệu đầu ra: Tùy vào transmitter tích hợp (ví dụ 4 … 20 mA, HART)

Xem catalogue tại đây:

Mua sản phẩm này

WIKA 990.29

Đánh giá sản phẩm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “WIKA 990.29”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận trên Facebook